image banner

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN CẤP TỈNH

Trình tự, cách thức thực hiện

Bước 1: Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Bộ phận tiếp nhận của Ban Tiếp công dân tỉnh Bình Phước.

Công chức tiếp nhận kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận. Đồng thời, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc.

Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. Thời gian thực hiện 35 ngày làm việc.

- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan. Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc.

- Bước 4: Sở Tài nguyên và Môi trường nhận kết quả giải quyết từ Văn phòng UBND tỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả.

Cách thức thực hiện: Người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp nộp đơn tại Ban Tiếp công dân tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 02713.870.316.

Thành phần hồ sơ

- Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai;

- Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã; biên bản làm việc với các bên tranh chấp và người có liên quan; biên bản kiểm tra hiện trạng đất tranh chấp; biên bản cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai đối với trường hợp hòa giải không thành; biên bản hòa giải trong quá trình giải quyết tranh chấp;

- Trích lục bản đồ, hồ sơ địa chính qua các thời kỳ liên quan đến diện tích đất tranh chấp và các tài liệu làm chứng cứ, chứng minh trong quá trình giải quyết tranh chấp;

- Báo cáo đề xuất và dự thảo quyết định giải quyết tranh chấp hoặc dự thảo quyết định công nhận hòa giải thành.

Số lượng hồ sơ (bộ)
# Tên hồ sơ Tập tin đính kèm
1 ĐƠN TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI + ĐƠN TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI
2 Biên bản hòa giải
3 Trích lục bản đồ, hồ sơ địa chính
4 - Báo cáo đề xuất và dự thảo quyết định giải quyết tranh chấp hoặc dự thảo quyết định công nhận hòa giải thành

Thời hạn giải quyết

- Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

- Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai: không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần hai. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.

Đối tượng thực hiện TTHC Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
Cơ quan thực hiện TTHC

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường;

- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các phòng ban của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Kết quả thực hiện TTHC Quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành.
Phí, lệ phí (nếu có) Không quy định.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai Không quy định.
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC không quy định.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

 Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Cơ quan ban hành
Số hồ sơ
Lĩnh vực
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan được ủy quyền
Cơ quan phối hợp
Văn bản quy định lệ phí
Tình trạng hiệu lực
Ngày có hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Phạm vi áp dụng

Các tệp tin đính kèm thủ tục hành chính